Cổ tích tiếng Hàn là gì

Cổ tích trong tiếng Hàn được gọi là 동화 (donghwa), bao gồm những câu chuyện dân gian chứa đựng yếu tố huyền bí, kể về ước mơ và hy vọng của con người về chiến thắng của điều tốt lành trước điều xấu xa. Dưới đây là từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cổ tích.

co tich tieng han la gi

Cổ tích tiếng Hàn là 동화 (donghwa), gồm những câu chuyện dân gian có yếu tố hoang đường, kể về ước mơ, niềm hy vọng của con người về chiến thấng của cái thiện đối với cái ác.

Truyện cổ tích thường nói về các kiểu nhân vật như người tốt bụng nhưng có số phận bất hạnh, người dũng cảm, thông minh, ngoài ra còn có những câu chuyện về động vật có thể nói năng, hành động và tính cách giống với con người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cổ tích.

동화 (donghwa): Cổ tích.

왕 (wang): Vua.

황후 (hwanghoo): Hoàng hậu.

공주 (gongju): Công chúa.

황자 (hwangja): Hoàng tử.

기사 (kisa): Kỵ sĩ.

요정 (yojeong): Tiên.

나무꾼 (namukkun): Người tiều phu.

농부 (nongbu): Người nông dân.

계모 (kyemo): Mẹ kế.

궁전 (kungjeon): Cung điện.

왕관 (wangkwan): Vương miện.

마차 (macha): Cỗ xe ngựa.

재물 (jaemul): Của cải.

보물 (bomul): Châu báu.

유리구두 (yurikudu): Giày thủy tinh.

마법 (mabeop): Phép thuật.

악독하다 (akdokhada): Độc ác.

시샘하다 (sisaemhada): Đố kỵ.

게으르다 (keeureuda): Lười nhát.

예쁘다 (yebbeuda): Xinh đẹp.

착하다 (chakhada): Tốt bụng.

똑똑하다 (ttokttokhada): Thông minh.

행복하다 (haengbokhada): Hạnh phúc.

부유하다 (buyuhada): Giàu có.

가난하다 (kananhada): Nghèo nàn.

Bài viết cổ tích tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339