Cớm tiếng Anh là gì

Cớm trong tiếng Anh được gọi là “Cop” (/kɑːp/), cũng được biết đến như sĩ quan cảnh sát, có trách nhiệm duy trì ổn định xã hội và thực hiện trật tự công cộng.

com tieng anh la gi

Cớm tiếng Anh là Cop, phiên âm /kɑːp/. Là một trong những lực lượng vũ trang của nhà nước, có nhiệm vụ đảm bảo ổn định cho xã hội, trật tự kỉ cương, bảo vệ lợi ích của nhà nước trong xã hội, các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

Nhiệm vụ phổ biến của cảnh sát thường là phòng chống tội phạm và xử lý các vi phạm pháp luật khác như: vi phạm luật giao thông, luật kinh doanh, luật hình sự…

Một số từ đồng nghĩa:

Fuzz, Pigs, Police, Peeler…

Từ vựng tiếng Anh về Cớm:

Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn

Badge /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm

Gun /gʌn/: Khẩu súng

Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát

Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: Gậy tuần đêm

Baton /bəˈtɑːn/: dùi cui

Bulletproof vest /ˈbʊl.ɪt.pruːf vest/: Áo chống đạn

Steel hat /stiːl hæt/: mũ sắt

Shield /ʃiːld/: Lá chắn

Một số nghề nghiệp trong lực lượng cảnh sát bằng tiếng Anh:

Traffic police.

Cảnh sát giao thông.

Mobile police.

Cảnh sát cơ động.

Police management and judicial protection.

Cảnh sát quản lý và bảo vệ tư pháp.

Police firefighter.

Cảnh sát phòng cháy chữa cháy.

Police investigation of drug crimes.

Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.

Police administrative management and social order.

Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội.

Police investigation of crimes on social order (criminal police).

Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội (cảnh sát hình sự).

Police investigate criminals in terms of economic management order and position.

Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ.

Bài viết Cớm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Tìm hiểu thêm:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339