Bàn là trong tiếng Trung được gọi là 熨斗 (Yùndǒu). Bàn là, hay còn được biết đến là bàn ủi, là một công cụ bao gồm một miếng kim khí được làm nóng để làm thẳng các nếp nhăn trên vải và quần áo.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến bàn là.
电熨斗 /diànyùndǒu/: Bàn là điện.
蒸汽熨斗 /zhēngqì yùndǒu/: Bàn là hơi nước.
SGV, Bàn là trong tiếng Trung熨斗板 /yùndǒu bǎn/: Cầu là.
熨衣机 /yùn yī jī/: Máy là quần áo.
衣架 /yījià/: Mắc áo.
电线 /diànxiàn/: Dây điện.
熨 /yùn/: Là, ủi.
褶子 /zhězi/: Nếp nhăn.
平 /píng/: Phẳng.
衣服 /yīfu/: Quần áo.
布料 /bùliào/: Vải.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến bàn là.
她用电熨斗把褶子熨平。
Tā yòng diànyùndǒu bǎ zhězi yùn píng.
Cô ấy dùng bàn là điện ủi phẳng nếp nhăn.
请把这件衣服熨一下,可以吗?
Qǐng bǎ zhè jiàn yīfu yùn yīxià, kěyǐ ma?
Xin ủi giúp bộ đồ này một chút được không?
你想买电熨斗还是蒸汽熨斗?
Nǐ xiǎng mǎi diànyùndǒu háishì zhēngqì yùndǒu?
Bạn muốn mua bàn ủi điện hay bàn ủi hơi nước?
Bài viết bàn là trong tiếng Trung được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Tôi muốn uống nước tiếng Anh là gì
- Chủ sở hữu tiếng Trung là gì
- Phấn trang điểm trong tiếng Trung là gì
- Nội dung công việc tiếng Anh là gì
- Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là gì
- Ngành công an tiếng Anh là gì
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì
- Cảm xúc tiếng Trung là gì
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì