Các loại rau trong tiếng Anh như cauliflower, spinach, cabbage, celery, lettuce, marrow, watercress. Đây là một số loại rau giàu chất dinh dưỡng, cung cấp cho cơ thể nhiều vitamin và chất xơ bổ dưỡng.
Các loại rau trong tiếng Anh như cauliflower, spinach, cabbage, celery, lettuce, marrow, watercress. Đây là một trong số loại rau bổ sung nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể và giúp tăng cường sức đề kháng, giảm được một số loại bệnh tật. Đặc biệt khi cơ thể bị suy giảm, sức khỏe yếu thì những loại rau này rất cần thiết.
Từ vựng tiếng Anh về các loại rau.
Cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/: Súp lơ.
Spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/: Rau chân vịt.
Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: Bắp cải.
Mint leaves /mɪnt liːvz/: Rau thơm.
Bean sprouts /biːn spraʊt/: Giá đỗ.
Perilla leaf /pə’rilə liːf/: Lá tía tô.
Các loại rau tốt cho sức khỏe bằng tiếng Anh.
This mustard greens are low in calories but rich in vitamins and minerals, 36g rainbow kale contains 7 calories but only 1g fiber, 1g protein and lots of vitamins A, C, K, magnesium and manganese.
Cải cầu vồng loại cải này chứa ít calo nhưng lại rất giàu vitamin và khoáng chất, 36g cải cầu vồng có chứa 7 calo nhưng chỉ có 1g chất xơ, 1g protein và rất nhiều các vitamin A, C, K, magie và mangan.
It is known to have the ability to prevent damage caused by type 2 diabetes.
Cải cầu vồng được biết đến là có khả năng ngăn ngừa tổn thương gây ra bởi bệnh tiểu đường tuýp 2.
The active ingredients in cabbage can help reverse the condition by reducing blood sugar levels and preventing the development of Free radicals that cause disease.
Các hoạt chất trong cải có thể giúp đảo ngược tình trạng bệnh bằng cách giảm lượng đường huyết và ngăn ngừa sự phát triển của các gốc tự do gây bệnh.
Purple cabbage contains high levels of fiber, vitamin C and anthocyanin.
Bắp cải tím có chứa hàm lượng cao chất xơ, vitamin C và anthocyanin.
Some studies show that purple cabbage helps to reduce cholesterol in the blood, reduce inflammation and the risk of damage to the heart and liver.
Một số nghiên cứu cho thấy bắp cải tím giúp giảm lượng cholesterol trong máu, giảm viêm và nguy cơ tổn thương tim mạch và gan.
Bài viết các loại rau trong tiếng Anh được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Xe ô tô tiếng Anh là gì
- Bàn là trong tiếng Trung
- Tôi muốn uống nước tiếng Anh là gì
- Chủ sở hữu tiếng Trung là gì
- Phấn trang điểm trong tiếng Trung là gì
- Nội dung công việc tiếng Anh là gì
- Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là gì
- Ngành công an tiếng Anh là gì
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì