Trang điểm bột phấn trong tiếng Trung được gọi là 妆粉 (zhuāngfěn), là một sản phẩm giúp phụ nữ làm đẹp một cách nhanh chóng và cung cấp chăm sóc cho da mặt.
Phấn trang điểm trong tiếng Trung là 妆粉 (zhuāngfěn) làm đẹp không chỉ cho chị em phụ nữ mà cả đàn ông, công dụng làm cho da mặc tươi tắn, mịn màng hơn khi ra ngoài làm việc, đi chơi, đi học.
Một số từ vựng liên quan đến Phấn trang điểm trong tiếng Trung.
粉底液 (túfěndǐ): Phấn lót.
增湿霜 (zēngshīshuāng): Kem làm ẩm.
遮瑕膏 (zhēxiáshuāng): Kem che khuyết điểm.
修容饼 (xiūróngbǐng): Phấn tạo khối.
抹防晒霜 (mǒfángshàishuāng): Kem chống nắng.Phấn trang điểm trong tiếng Trung, SGV
去死皮 (qùsǐpí): Tẩy tế bào chết.
抹保湿乳液 (mǒbǎoshīrǔyè) Sữa dưỡng ẩm.
卸妆 (xièzhuāng): Tẩy trang.
涂粉底 (túfěndǐ): Đánh phấn lót.
涂腮红(túsāihóng): Đánh má hồng.
Bài viết Phấn trang điểm trong tiếng Trung được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Nội dung công việc tiếng Anh là gì
- Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là gì
- Ngành công an tiếng Anh là gì
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì
- Cảm xúc tiếng Trung là gì
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì
- Nước hoa hồng tiếng Trung
- Bữa cơm gia đình tiếng Anh là gì
- Bảo hành tiếng Trung là gì