Người sở hữu trong tiếng Trung được gọi là 主人 (zhǔrén), là một cá nhân hoặc tổ chức khác nhau có quyền chiếm hữu, sử dụng và quyết định đối với một tài sản hoặc một khối tài sản được công nhận theo quy định của pháp luật.
Chủ sở hữu tiếng Trung là 主人 (zhǔrén), là một cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác có các quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đối với một tài sản được pháp luật thừa nhận. Chủ sở hữu có thể trực tiếp thực hiện toàn bộ các quyền năng của quyền sở hữu hoặc giao cho người khác thực hiện một số quyền năng nhất định của quyền sở hữu.
Một số từ vựng liên quan đến tài sản bằng tiếng Trung.
资产 (zīchǎn): Tài sản.
固定资产 (gùdìng zīchǎn): Tài sản cố định.
有形资产 (yǒuxíng zīchǎn): Tài sản cố định hữu hình.
流动资产 (liúdòng zīchǎn): Tài sản ngắn hạn.
无形资产 (wúxíng zīchǎn): Tài sản vô hình.
上涨 (shàngzhǎng): Tăng lên.
增长 (zēngzhǎng): Tăng trưởng.
商标名 (shāngbiāo míng): Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm.
信用卡 (xìnyòngkǎ): Thẻ tín dụng.
结算货币 (jiésuàn huòbì): Tiền đã kết toán.
存款 (cúnkuǎn): Tiền gửi.
存单 (cúndān): Tiền gửi tiết kiệm.
Bài viết chủ sở hữu tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Phấn trang điểm trong tiếng Trung là gì
- Nội dung công việc tiếng Anh là gì
- Xây dựng thương hiệu tiếng Anh là gì
- Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là gì
- Ngành công an tiếng Anh là gì
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì
- Cảm xúc tiếng Trung là gì
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì
- Nước hoa hồng tiếng Trung
- Bữa cơm gia đình tiếng Anh là gì