Đập xả lũ là gì

“Đập xả lũ” trong tiếng Anh được gọi là “spillway” (phiên âm ˈspɪl.weɪ), còn được biết đến là “đập tràn.” Đây là một hệ thống được sử dụng để điều khiển dòng chảy của nước từ đê hoặc đập xuống khu vực hạ lưu.

dap xa lu la gi

Đập xã lũ tiếng Anh là spillway phiên âm ˈspɪl.weɪ, còn được gọi là đập tràn, là một hệ thống dùng để kiểm soát dòng chảy của nước từ đê hay đập xuống khu vực hạ nguồn. nhằm kiểm soát, ngăn chăn dòng nước không gây áp lực phá hủy các công trình đê đập.

Đập xả lũ điều chỉnh lưu lượng nước và mực nước hồ chứa. Một đập tràn như vậy có thể được sử dụng để điều tiết dòng chảy hạ lưu bằng cách xả nước với số lượng nhỏ trước khi hồ chứa đầy, nhằm ngăn chặn lượng nước thoát ra nếu đập bị tràn.

Từ vựng tiếng Anh về đập xả lũ.

Controlled spillway: Đập tràn có cửa van.

Uncontrolled spillway: Đập tràn tự do.

Chute spillway: Đập tràn máng xiết.

Stepped spillway: Đập tràn bậc thang.

Bell-mouth spillway: Đập tràn miệng giếng.

Siphon spillway: Đập tràn kiểu xi phông.

Arch spillway: Đập tràn dạng vồm.

Circular crest spillway: Đập tràn đỉnh tròn.

Rectilinear crest spillway: Đập tràn đỉnh thẳng.

Side channel spillway: Đập tràn biên.

Open spillway: Đập tràn hở.

Gate-type spillway: Đập tràn có cửa.

Emergency spillway: Đập tràn khẩn cấp.

Ogee spillway: Đập tràn hình chữ S.

Duct bill type spillway: Đập tràn kiểu mỏ vịt.

Shaft spillway: Đập tràn trục.

Bài viết đập xả lũ là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339