Bok choy trong tiếng Anh được viết là “bok choy,” phát âm là bɑːk ˈtʃɔɪ. Đây là một loại rau thuộc họ cải, cùng họ với cải thảo và cải bẹ xanh. Nó được ưa chuộng trong ẩm thực Việt Nam vì cung cấp nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe.
Cải thìa tiếng Anh là bok choy, phiên âm /bɑːk ˈtʃɔɪ/. Cải thìa là một loại rau thuộc họ cải cùng họ với cải thảo và cải bẹ xanh. Cải thìa rất phổ biến trong món ăn của người Việt Nam vì chứa nhiều thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.
Một số từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.
Amaranth /‘æmərænθ/: Rau dền.
Asian radish /ˈeɪʒnˈrædɪʃ/: Củ cải trắng.
Basil /ˈbæzl/: Rau húng quế.
Beetroot /ˈbiːtruːt/: Củ dền.
Bitter melon /ˈbɪtər ˈmelən/: Khổ qua.
Broccoli /ˈbrɑːkəli/: Bông cải xanh.
Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: Bắp cải.
Một số món ăn liên quan về cải thìa trong tiếng Anh.
Bok choy stir-fried with eggs: Cải thìa xào trứng.
Stir-fried bok choy with beef: Cải thìa xào thịt bò.
Stir-fried baby corn with bok choy: Bắp non xào cải thìa.
steamed chicken with bok choy: Gà hấp cải thìa.
Stir-fried bok choy with garlic: Cải thìa xào tỏi.
Cải thìa không chỉ là loại rau quen thuộc để chế biến nên những món ăn ngon mà còn chứa nhiều thành phần dinh dưỡng rất tốt.
Đặt biệt cải thìa tốt cho phụ nữ mang thai, có tác dụng phòng ngừa những căn bệnh khuyết tật cho thai nhi, giúp xương khỏe mạnh, có khả năng kích thích nhịp tim hoạt động tốt và hạ huyết áp. Cải thìa làm chậm quá trình lão hóa và giảm đáng kể việc hình thành các gốc tự do, có tác dụng phòng ngừa bệnh đục nhân mắt.
Bài viết cải thìa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.