Củ dền là thân củ hay rễ củ

Củ dền, trong tiếng Anh gọi là ‘beetroot’ /ˈbiːt.ruːt/, hay còn được biết đến với tên gọi ‘red beet’, là một trong những loại củ cải ngọt thuộc loài Beta vulgaris. Loại củ này được trồng rộng rãi nhất tại Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Anh Quốc.

cu den la than cu hay re cu

Củ dền là thân củ, tiếng Anh là beetroot /ˈbiːt.ruːt/. Thân cũ là thân hình phìn to, dự trữ chất dinh dưỡng, ví dụ như củ khoai tây, su hào, củ năng. Thân rễ có thân phình to có hình dạng giống rễ có chồi non, chồi nách và lá biến thành vảy che chở cho chồi non và rễ.

Một số loài rau củ bằng tiếng Anh.

Cucumber /ˈkjuːkambə/: Dưa chuột.

Potato /pəˈteitəu/: Khoai tây.

Garlic /ˈɡaːlik/: Tỏi.

Onion /ˈanjən/: Hành tây.

Green onion /ɡriːnˈanjən/: Hành lá.

Tomato /təˈmaːtəu /: Cà chua.

Marrow /ˈmær.ˌoʊ/: Bí xanh.

Radish /ˈrӕdiʃ/: Củ cải.

Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông.

Hot pepper /hɒt ˈpep.ər/: Ớt cay.

Carrot /ˈkær.ət/ Cà rốt.

Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ.

Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong.

Yam /jæm/: Khoai mỡ.

Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang.

Cassava /kəˈsɑː.və/: Khoai mì.

Wintermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: Bí đao.

Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng.

Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: Củ sen.

Turmetic /ˈtɜː.mər.ɪk/: Nghệ.

Kohlrabi /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào.

Coriander /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi.

Bài viết củ dền là thân củ hay rễ cũ được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339