Thương mại điện tử tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, ‘thương mại điện tử’ được gọi là ‘danshishoutorihiki’ (男子商取引). Đây là hoạt động mua bán hàng hóa thông qua Internet.

thuong mai dien tu tieng nhat la gi

Thương mại điện tử tiếng Nhật là danshishoutorihiki (男子商取引). Lợi ích của thương mại điện tử đem lại chính là sự tiết kiệm chi phí và tạo thuận lợi cho các bên giao dịch. Giao dịch bằng phương tiện điện tử nhanh hơn so với giao dịch truyền thống.

Câu ví dụ về từ danshishoutorihiki (男子商取引).

男子商取引での買い物はとても便利です。

Danshishoutorihiki de no kaimono wa totemo benridesu.

Việc mua sắm bằng thương mại tiện tử thì rất tiện lợi.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thương mại điện tử.

Saabisupurobaidaa (サービスプロバイダー): Nhà cung cấp dịch vụ.

Ginkou furikomi (銀行振込): Ngân hàng thanh toán.

E meeru (Eメール): Thư điện tử.

Denshi seikyuu sho o soushin suru (電子請求書を送信する): Gửi hóa đơn điện tử.

Dairiten (代理店): Đại lý.

Denshi bukku (電子ブック): Sách điện tử.

Denshi bijinesu (電子ビジネス): Kinh doanh điện tử.

Shiharai geetou ei (支払いゲートウェイ): Cổng thanh toán.

Torihikisho (取引所): Nơi giao dịch.

Shiharai kouza (支払い口座): Tài khoản thanh toán.

Bài viết thương mại điện tử tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339