Cháu nội tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, ‘cháu nội’ được gọi là ‘grandchild’ /ˈɡræn.tʃaɪld/. Cháu nội là con của con trai, là đời con cháu thứ ba trong gia đình. Trong số cháu nội, cháu trai đứng đầu thì được gọi là ‘cháu nội đích tôn’.

chau noi tieng anh la gi

Cháu nội tiếng Anh là grandchild, phiên âm là /ˈɡræn.tʃaɪld/. Cháu nội là con của con trai, thuộc đời con cháu thứ ba trong gia đình, cháu gọi bố mẹ ruột của bố là ông bà nội, mối quan hệ bên gia đình của bố gọi là bên nội.

Con nội trai có vai vế lớn nhất trong gia đình được gọi là cháu nội đích tôn. Ngày xưa và số ít hiện nay, nhiều ông bà thường thiên vị cháu nội trai hơn cháu nội gái vì cho rằng con trai là người nối dõi của dòng họ.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cháu nội.

Grandparents /ˈɡrænpeərənt/: Ông bà.

Grandfather /ˈɡrænfɑːðə/: Ông ngoại, ông nội.

Grandmother /ˈɡrænmʌðə/: Bà ngoại, bà nội.

Parents /ˈpeərənt/: Bố mẹ.

Mother /ˈmʌðər/: Mẹ.

Father /ˈfɑːðər/: Bố.

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng, bố vợ.

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng, mẹ vợ.

Grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu trai.

Granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu gái.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cháu nội.

Grandchild call their father’s parents their grandparents.

Cháu nội gọi bố mẹ ruột của bố là ông bà nội.

Grandparents often loved grandchild, especially grandsons.

Ông bà thường rất thương cháu nội, đặc biệt là cháu trai.

Whether daughter or son, mrs. Son loves grandchild the same way.

Dù là gái hay trai, bà Son đều yêu thương cháu nội giống như nhau.

Mr. Smith cried when he heard his son say he had a grandchild.

Ông Smith đã khóc khi nghe con trai ông ấy nói rằng ông ấy đã có cháu nội.

Bài viết cháu nội tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339