Ngày Nhà Giáo Việt Nam trong tiếng Trung là 越南教师节 (yuènán jiàoshī jié), diễn ra vào ngày 20-11 hàng năm, nhằm bày tỏ lòng biết ơn đối với những thầy cô đã hướng dẫn học sinh, mở đường cho họ tiếp cận ánh sáng của tri thức.
Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là 越南教师节 (yuènán jiàoshī jié), được tổ chức vào ngày 20-11 hằng năm để tri ân các thầy cô, thể hiện truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt Nam. Vào ngày này, học sinh sẽ bày tỏ lòng biết ơn đối với các thầy cô của mình.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày nhà giáo Việt Nam.
老师 (lǎoshī): Giáo viên.
教师 (jiàoshī): Giáo viên.
导师 (dǎoshī): Giáo viên hướng dẫn.
学生 (xuéshèng): Học sinh.
幼儿园 (yòu ér yuán): Mẫu giáo.
小学 (xiǎoxué): Tiểu học.
初中 (chūzhōng): Trung học cơ sở.
高中 (gāozhōng): Trung học phổ thông.
大学 (dàxué): Đại học.
良师益友 (liáng shī yì yǒu): Người thầy giỏi.
一字为师半字为师 (yí zì wéi shī bàn zì wéi shī): Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
Một số món quà tặng thầy cô nhân ngày 20-11.
花 (huā): Hoa.
贺卡 (hèkǎ): Thiệp chúc mừng.
纪念品 (jìniàn pǐn): Quà lưu niệm.
杯子 (bēizi): Cốc, ly.
相册 (xiāngcè): Album ảnh.
钢笔 (gāngbǐ): Bút mực.
礼物 (lǐwù): Quà tặng.
Bài viết ngày nhà giáo Việt Nam tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Ngành công an tiếng Anh là gì
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì
- Cảm xúc tiếng Trung là gì
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì
- Nước hoa hồng tiếng Trung
- Bữa cơm gia đình tiếng Anh là gì
- Bảo hành tiếng Trung là gì
- Crunches là gì
- Chúc bạn thành công tiếng Anh là gì
- Cố lên tiếng Nhật