Ngành công an trong tiếng Anh được gọi là “public security”. Ngành công an là một ngôi nhà chung cho nhiều lĩnh vực và ngành nghề trong xã hội, đồng thời là một trong những khối ngành nhận được sự quan tâm lớn.
Ngành công an tiếng Anh là public security. Ngành công an là ngành có sự lựa chọn rất khắt khe, yêu cầu vòng nộp hồ sơ bao gồm kiểm tra sức khỏe và quan hệ trong gia đình rất kỹ lưỡng.
Một ngành nghề rất đặc thù và nhận được nhiều sự quan tâm của tất cả các thế hệ học sinh và gia đình học sinh muốn cho con theo học ngành công an.
Từ vựng tiếng Anh về ngành công an.
Holster /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn.
Badge /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm.
Gun /gʌn/: Khẩu súng.
Police officer /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát.
Nightstick /ˈnaɪt.stɪk/: Gậy tuần đêm.
General Police Department: Tổng cục cảnh sát.
Một số ngành công an bằng tiếng Anh.
Police administrative management and social order.
Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội.
Police investigating crime of social order or the criminal police.
Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội hay cảnh sát hình sự.
Police investigation of drug crimes.
Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
Police investigate crime on economic management order and position.
Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ.
Firefighter.
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy.
Police management and judicial protection.
Cảnh sát quản lý và bảo vệ tư pháp.
Traffic police.
Cảnh sát giao thông.
Bài viết ngành công an tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Sốt BBQ là gì
- Chơi chứng khoán là gì
- Onamaewa là gì
- Nấm kim châm tiếng Anh là gì
- Cảm xúc tiếng Trung là gì
- Thiết kế trang phục tiếng Anh là gì
- Nước hoa hồng tiếng Trung
- Bữa cơm gia đình tiếng Anh là gì
- Bảo hành tiếng Trung là gì
- Crunches là gì
- Chúc bạn thành công tiếng Anh là gì
- Cố lên tiếng Nhật
- Ngốc nghếch tiếng Anh là gì