“I am sick” là cách diễn đạt tiếng Anh cho “Tôi bị ốm”, chỉ một trạng thái không bình thường của cơ thể. Trạng thái này có thể bao gồm cảm giác buồn nôn, cảm lạnh, hoặc suy nhược cơ thể.
Bị ốm hay còn gọi là bị bệnh, tình trạng đau ốm trải qua trong một thời gian ngắn hoặc dài, trầm trọng hoặc không trầm trọng.
Sài Gòn Vina, Tôi bị ốm tiếng AnhMột số mẫu câu tiếng Anh liên quan:
I am not well: Tôi không khỏe.
I feel really bad: Tôi cảm thấy rất tệ.
I feel nauseous: Tôi cảm thấy buồn nôn.
I am dizzy: Tôi chống mặt.
I have a headache: Tôi bị đau đầu.
I have a toothache: Tôi bị đau răng.
I have a backache: Tôi bị đau lưng.
I have a stomachache: Tôi bị đau bụng.
I have a cold: Tôi bị cảm.
I have a sore throat: Tôi bị đau họng.
I have the flu: Tôi bị cúm.
I have an allergy: Tôi bị dị ứng.
I have diarrhea: Tôi bị tiêu chảy.
I need to see a doctor: Tôi cần phải đi khám bác sĩ.
I need to lay down: Tôi cần nằm nghỉ.
I need to buy some medicine: Tôi cần mua thuốc.
He has been sick for months. Anh ấy bị ốm mấy tháng nay.
I hope you feel better soon. Tôi mong bạn nhanh khỏe lại.
I am here for you. Đã có tôi bên cạnh bạn đây.
Bài viết tôi bị ốm tiếng Anh được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Ẩm thực vùng Kanto
- Cá voi xanh tiếng Anh là gì
- Shinkansen là gì
- Các chuyên ngành y khoa trong tiếng Anh
- Thông minh tiếng Anh là gì
- Những câu hỏi khi gặp người Nhật
- Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì
- Củ dền là thân củ hay rễ củ
- Cháu nội tiếng Anh là gì
- Thương mại điện tử tiếng Nhật là gì
- Chị dâu tiếng Anh là gì
- Bố tiếng Nhật là gì