Trong tiếng Nhật, tiệm cắt tóc được gọi là rihatsushitsu (理髪室). Đây là nơi tạo kiểu tóc theo yêu cầu của khách hàng, bên cạnh cắt tóc, còn cung cấp các dịch vụ khác như uốn, duỗi, gội đầu, nhuộm tóc và trang điểm.
Tiệm cắt tóc tiếng Nhật là rihatsushitsu (理髪室).
Câu ví dụ về từ rihatsushitsu (理髪室).
新しい理髪室が来月に開ける。
Atarashii rihatsushitsu ga raigetsu ni akeru.
Tiệm cắt tóc mới sẽ được mở vào tháng sau.
Từ vựng tiếng Nhật trong tiệm cắt tóc:
Kami (髪): Tóc.
Ke (毛): Sợi tóc.
Kusege (癖毛): Tóc xù.
Kamigata (髪形): Kiểu tóc.
Senpostu (染髪): Tóc nhuộm.
Kesaki (毛先): Đuôi tóc.
Wave (ウエーブ): Tóc uốn lượn sóng.
Maegami (前髪): Tóc mái.
Shanpu- (シャンプー): Dầu gội.
Rinsu (リンス): Dầu xả.
Fukeboushishanpu- (フケ防止シャンプー): Dầu gội trị gàu.
Dame-jikea (ダメージケア): Chăm sóc tóc hư tổn.
Heakara- (ヘアカラー): Thuốc nhuộm.
Buri-chizai (ブリーチ剤): Thuốc tẩy tóc.
Bài viết tiệm cắt tóc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Khởi nghiệp tiếng Anh là gì
- Nước cam ép tiếng Anh là gì
- Bữa tối tiếng Hàn là gì
- Vệ sĩ tiếng Anh là gì
- Khoa nội thận tiếng Anh là gì
- Chăm sóc da tiếng Trung là gì
- Không khí tiếng Nhật là gì
- Quần áo hàng hiệu tiếng Anh là gì
- Huấn luyện tiếng Nhật là gì
- Dầu gội tiếng Nhật
- Samurai là gì
- Suối nước nóng tiếng Nhật là gì
- Tôi bị ốm tiếng Anh
- Ẩm thực vùng Kanto