Trong tiếng Hàn, buổi tối được gọi là 저녁 식사 (jeonyeog sigsa). Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, bữa tối dường như trở thành bữa ăn chính cho mọi gia đình do yếu tố công việc và học hành.
Buổi tối tiếng Hàn là 저녁 식사 (jeonyeog sigsa). Bữa tối là một trong ba bữa ăn chính của ngày. Tuy không quan trọng bằng bữa sáng hoặc bữa trưa nhưng nếu bỏ qua bữa tối thì cũng sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến sức khỏe.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến buổi tối.
저녁 식사 하다 (jeonyeog sigsa hada): Ăn tối.
아침식사 (achimsigsa): Bữa sáng.
점심 식사 (jeomsim sigsa): Bữa trưa.Bữa tối tiếng Hàn là gì, sgv
만찬 (manchan): Bữa tiệc tối.
간식 (gansig): Ăn nhẹ.
반찬 (banchan): Thức ăn kèm.
저녁밥 (jeonyeogbab): Cơm tối.
야식 (yasig): Món ăn đêm.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến bữa tối.
저는 고마움의 표시로 저녁 식사를 대접하고 싶다.
Jeoneun gomaum-ui pyosilo jeonyeog sigsaleul daejeobhago sipda.
Tôi muốn mời anh bữa tối để tỏ lòng biết ơn.
저는 기라성 같은 선배들과 저녁 식사를 함께 했다.
Jeoneun gilaseong gat-eun seonbaedeulgwa jeonyeog sigsaleul hamkke haessda.
Tôi đã ăn tối với những anh chị tài giỏi khóa trên.
저는 저녁식사를 위해 테이블을 예약하고 싶다.
Jeoneun jeonyeogsigsaleul wihae teibeul-eul yeyaghago sipda.
Tôi muốn đặt bàn trước cho bữa tối.
저는 일이 아무리 바빠도 저녁 식사는 가족과 함께 하는 편이다.
Jeoneun il-i amuli bappado jeonyeog sigsaneun gajoggwa hamkke haneun pyeon-ida.
Tôi là kiểu người dù có việc gì bận đi nữa cũng dành thời gian ăn tối với gia đình mình.
Bài viết buổi tối tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.
- Vệ sĩ tiếng Anh là gì
- Khoa nội thận tiếng Anh là gì
- Chăm sóc da tiếng Trung là gì
- Không khí tiếng Nhật là gì
- Quần áo hàng hiệu tiếng Anh là gì
- Huấn luyện tiếng Nhật là gì
- Dầu gội tiếng Nhật
- Samurai là gì
- Suối nước nóng tiếng Nhật là gì
- Tôi bị ốm tiếng Anh
- Ẩm thực vùng Kanto
- Cá voi xanh tiếng Anh là gì
- Shinkansen là gì
- Các chuyên ngành y khoa trong tiếng Anh