Giáo viên tiếng Anh là gì

Giáo viên tiếng Anh được gọi là “teacher,” phiên âm là ˈtiː.tʃə. Họ là người truyền đạt kiến thức, giáo dục các học viên ở mọi cấp độ, chuẩn bị và dạy các bài học theo chương trình, cũng như đánh giá tiến bộ của học sinh.

giao vien tieng anh la gi

Giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm là /ˈtiː.tʃə/. Giáo viên là người lên kế hoạch giảng dạy các tiết học, thực hành và phát triển các khóa học nằm trong chương trình của nhà trường, đưa ra các bài học và đánh giá tiến độ của học sinh.

Giáo viên nam được gọi là thầy giáo, giáo viên nữ được gọi là cô giáo.

Các ngành của giáo viên.

Giáo viên mầm non.

Giáo viên tiểu học.

Giáo viên trung học.

Giáo viên nghệ thuật.

Giáo viên thể dục.

Giáo viên tiếng Anh.

Giáo viên giáo dục đặc biệt.

Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giáo viên.

Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.

Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.

Teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: Giáo trình.

Conduct /kənˈdʌkt/: Hạnh kiểm.

Conference /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo giáo viên.

Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn.

Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục.

Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt/: Điều hành lớp học.

Tutorial /tuːˈtɔːriəl/: Dạy thêm.

Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər/: Thanh tra giáo dục.

Practicum /ˈpræktɪsʌm/: Thực tập.

A good teacher knows how to find the best points for students.

Một giáo viên giỏi biết cách tìm ra những điểm tốt nhất của học sinh.

Education is the art of turning people into ethical people.

Giáo dục là nghệ thuật biến con người thành người có đạo đức.

Good teacher are the ones who can challenge young minds heads without losing their own.

Giáo viên giỏi là người có thể thử thách những cái đầu non nớt mà không làm chúng mất đi bản ngã.

Bài viết giáo viên tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339