Mật ong tiếng Hàn là gì

Mật ong trong tiếng Hàn là 꿀 (kkul), là chất ngọt được tạo ra khi ong đi thu thập mật hoa hoặc lấy dịch tiết từ các bộ phận trên cây. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các loại gia vị trong nhà bếp.

mat ong tieng han la gi

Mật ong tiếng Hàn là 꿀 (kkul), chất ngọt được tạo ra do ong đi thu thập mật hoa hoặc lấy dịch tiết từ các bộ phận trên cây chế tạo ra. Sau đó ong sẽ chế với những chất liệu đặc biệt và bảo vệ loại chất đó trong tổ.

Mật ong có thành phần dinh dưỡng cao nên rất tốt cho sức khỏe của con người, vừa có tác dụng làm đẹp, vừa làm thuốc chữa bệnh và còn làm nguyên liệu để nấu ăn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại gia vị.

꿀 (kkul): Mật ong.

참기름 (chamkireum): Dầu mè.

기름 (kireum): Dầu ăn.

콩기름 (khongkireum): Dầu đậu nành.

간장 (kanjang): Nước tương.

된장 (duenjang): Tương đậu.

식초 (sikcho): Giấm.

설탕 (seolthang): Đường.

소금 (sogeum): Muối.

호추 (hoju): Hạt tiêu.

파 (pha): Hành.

레몬 (lemon): Chanh.

마늘 (maneul): Tỏi.

박하 (pakha): Bạc hà.

양파 (yangpha): Hành tây.

고추 (gochu): Quả ớt.

말린고추 (mallingochu): Ớt khô.

고추가루 (gochukiru): Ớt bột.

고추장 (gochujang): Tương ớt.

Bài viết mật ong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339