Tôn giáo tiếng Anh là gì

Tôn giáo trong tiếng Anh được gọi là religion, phiên âm là rɪˈlɪdʒ.ən, là một thuật ngữ không thuần Việt, được nhập khẩu từ nước ngoài. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Tôn giáo.

ton giao tieng anh la gi

Tôn giáo tiếng Anh là religion. Phiên âm là /rɪˈlɪdʒ.ən/, là một thuật ngữ không thuần Việt, được du nhập từ nước ngoài. Xét về nội dung thuật ngữ Tôn giáo khó có thể hàm chứa được tất cả nội dung đầy đủ từ cổ đến kim, từ Đông sang Tây.

Thuật ngữ Tôn giáo vốn có nguồn gốc từ phương Tây và bản thân nó cũng có một quá trình biến đổi nội dung và khi khái niệm này trở thành phổ biến trên toàn thế giới thì lại vấp phải những khái niệm truyền thống không tương ứng của những cư dân thuộc các nền văn minh khác.

Các tôn giáo có lịch sử và các kinh sách thiêng liêng, có thể được bảo tồn trong các thánh thư, các biểu tượng và thánh địa, nhằm mục đích chủ yếu là tạo ra ý nghĩa cho cuộc sống.

Tôn giáo không chỉ là những sự bất lực của con người trong cuộc đấu tranh với tự nhiên và xã hội, do thiếu hiểu biết dẫn đến sợ hãi và tự đánh mất mình do đó phải dựa vào thánh thần mà còn hướng con người đến một hy vọng tuyệt đối, một cuộc đời thánh thiện mà quá khứ, hiện tại, tương lai cùng chung sống. Nó gieo niềm hi vọng vào con người, dù có phần ảo tưởng để yên tâm, tin tưởng để sống và phải sống trong một thế giới trần gian có nhiều bất công và gian khổ.

Một số từ vựng tiếng Anh về tôn giáo:

Pope /pəʊp/: Đức giáo Hoàng.

Bishop /ˈbɪʃ.əp/: Giám mục.

Church choir /tʃɜːtʃ ˈkwaɪ.ɚ/: Hội thánh ca.

Parish /ˈpær.ɪʃ/: Giáo xứ.

Christmas /ˈkrɪs.məs/: Lễ Giáng Sinh.

Church /tʃɜːtʃ/: Nhà thờ.

Priest /priːst/: Linh mục.

Christianity /krɪs.tiˈæn.ə.ti/: Ki tô giáo.

Bài viết tôn giáo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanestellaheights.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339